Bảng giá thuê xe tại thuexecotaixe.vn
TPHCM | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | Limo 9 chỗ |
Nội ô TPHCM (10 tiếng/100km) | 1 ngày | 100 | 1tr2 | 1tr4 | 2tr | 2tr7 | 3tr8 | 3tr2 |
Nội ô TPHCM (4 tiếng/50km) | 1 ngày | 50 | 900K | 1tr | 1tr5 | 2tr | 3tr | 2tr3 |
Đón/Tiễn Sân Bay TSN | 1 ngày | 5 | 400K | 500K | 1tr | 1tr2 | 2tr | 1tr5 |
Địa đạo Củ Chi | 1 ngày | 100 | 1tr3 | 1tr5 | 2tr2 | 3tr | 4tr | 3tr3 |
Biển Cần Giờ | 1 ngày | 110 | 1tr5 | 1tr6 | 2tr3 | 3tr2 | 4tr2 | 3tr5 |
Biển Cần Giờ | 2 ngày | 150 | 2tr3 | 2tr5 | 3tr2 | 5tr | 7tr | 5tr5 |
Bà Rịa Vũng Tàu | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | Limo 9 chỗ |
Tp Vũng Tàu | 1 ngày | 200 | 1tr6 | 1tr8 | 2tr5 | 4tr | 5tr5 | 4tr5 |
Tp Vũng Tàu | 2 ngày | 250 | 2tr3 | 2tr6 | 3tr5 | 5tr5 | 8tr | 7tr |
Xuyên Mộc | 1 ngày | 220 | 1tr7 | 2tr | 2tr7 | 4tr5 | 6tr | 5tr |
Phú Mỹ Đại Tòng Lâm | 1 ngày | 120 | 1tr4 | 1tr6 | 2tr2 | 3tr | 4tr2 | 3tr2 |
Tân Thành Bà Rịa | 1 ngày | 130 | 1tr4 | 1tr6 | 2tr2 | 3tr | 4tr2 | 3tr2 |
Bình Dương | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | Limo 9 chỗ |
Dĩ An | 1 ngày | 50 | 900K | 1tr1 | 1tr5 | 2tr | 3tr | 2tr |
Khu du lịch Thủy Châu | 1 ngày | 50 | 900K | 1tr1` | 1tr5 | 2tr | 3tr | 2tr |
Tp Thủ Dầu Một | 1 ngày | 80 | 1tr2 | 1tr4 | 2tr | 2tr5 | 3tr7 | 2tr8 |
KCN VSIP 1 và 2 | 1 ngày | 80 | 1tr2 | 1tr4 | 2tr | 2tr5 | 3tr7 | 2tr8 |
TP mới Bình Dương | 1 ngày | 80 | 1tr2 | 1tr4 | 2tr | 2tr5 | 3tr7 | 2tr8 |
Tây Ninh | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | Limo 9 chỗ |
Trảng Bàng | 1 ngày | 100 | 1tr4 | 1tr6 | 2tr5 | 3tr | 4tr | 3tr3 |
Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 | 1tr6 | 2tr5 | 3tr | 3tr5 | 4tr | 3tr3 |
Cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 1tr5 | 1tr7 | 2tr5 | 3tr5 | 5tr | 4tr |
Gò Dầu | 1 ngày | 150 | 1tr5 | 1tr7 | 2tr5 | 3tr5 | 5tr | 4tr |
TP Tây Ninh | 1 | 200 | 1tr6 | 1tr8 | 2tr7 | 4tr | 5tr5 | 4tr5 |
Đồng Nai | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | Limo 9 chỗ |
Tp Biên Hòa | 1 ngày | 60 | 1tr1 | 1tr3 | 1tr8 | 2tr5 | 3tr8 | 2tr5 |
Nhơn Trạch | 1 ngày | 70 | 1tr2 | 1tr4 | 2tr | 3tr | 4tr | 2tr8 |
KDL Làng Tre Việt | 1 ngày | 75 | 1tr2 | 1tr4 | 2tr | 3tr | 4tr | 2tr8 |
Núi Chứa Chan Gia Lào | 1 ngày | 220 | 1tr8 | 2tr | 3tr | 4tr5 | 6tr | 4tr7 |
Long Thành | 1 ngày | 80 | 1tr2 | 1tr4 | 2tr2 | 3tr | 4tr | 2tr8 |
Bình Thuận | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | Limo 9 chỗ |
Hàm Tân | 1 ngày | 260 | 1tr9 | 2tr1 | 3tr5 | 4tr8 | 6tr5 | 5tr |
Lagi | 1 ngày | 300 | 2tr | 2tr3 | 3tr7 | 5tr | 6tr8 | 5tr2 |
Dinh Thầy Thím | 1 ngày | 320 | 2tr1 | 2tr4 | 3tr8 | 5tr | 6tr8 | 5tr2 |
Đức Mẹ Tà Pao Tánh Linh | 1 ngày | 360 | 2tr3 | 2tr5 | 4tr | 5tr5 | 7tr | 5tr5 |
TP Phan Thiết | 1 ngày | 380 | 2tr4 | 2tr6 | 4tr2 | 5tr7 | 7tr3 | 5tr7 |
Ninh Thuận | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | Limo 9 chỗ |
Phan Rang | 1 ngày | 600 | 3tr5 | 3tr7 | 4tr8 | 7tr5 | 10tr | 7tr5 |
Tháp Chàm | 1 ngày | 610 | 3tr4 | 3tr7 | 4tr8 | 7tr5 | 10tr | 7tr5 |
Núi Chúa | 1 ngày | 680 | 4tr | 4tr3 | 5tr5 | 8tr | 11tr | 8tr |
Bình Phước | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | Limo 9 chỗ |
Chơn Thành | 1 ngày | 160 | 1tr5 | 1tr7 | 2tr5 | 3tr | 4tr6 | 3tr5 |
Tp Đồng Xoài | 1 ngày | 200 | 1tr6 | 1tr8 | 2tr8 | 3tr8 | 5tr | 3tr7 |
Bình Long | 1 ngày | 250 | 1tr8 | 2tr | 3tr | 3tr8 | 5tr3 | 3tr9 |
Lâm Đồng | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | Limo 9 chỗ |
Madagui | 1 ngày | 300 | 2tr2 | 2tr3 | 3tr5 | 4tr2 | 6tr | 4tr3 |
Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 2tr5 | 2tr7 | 3tr8 | 4tr7 | 6tr5 | 4tr7 |
Di Linh | 1 ngày | 510 | 2tr9 | 3tr2 | 4tr4 | 5tr8 | 8tr2 | 5tr6 |
Khánh Hòa | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | Limo 9 chỗ |
Tp Nha Trang | 1 ngày | 800 | 4tr5 | 5tr | 6tr5 | 8tr3 | 12tr5 | 7tr7 |
Tp Cam Ranh | 1 ngày | 710 | 4tr | 4tr3 | 5tr9 | 7tr3 | 11tr5 | 6tr7 |
Đảo Bình Ba | 2 ngày | 710 | 5tr | 5tr3 | 7tr5 | 9tr | 13tr | 8tr3 |
Long An | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | Limo 9 chỗ |
Bến Lức | 1 ngày | 60 | 1tr1 | 1tr3 | 1tr7 | 2tr4 | 3tr5 | 2tr5 |
Đức Hòa Hậu Nghĩa | 1 ngày | 80 | 1tr3 | 1tr4 | 1tr8 | 2tr5 | 3tr8 | 2tr7 |
Tp Tân An | 1 ngày | 100 | 1tr3 | 1tr4 | 1tr8 | 2tr6 | 4tr | 3tr |
Tiền Giang | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | Limo 9 chỗ |
Tp Gò Công | 1 ngày | 120 | 1tr4 | 1tr6 | 2tr3 | 2tr8 | 4tr3 | 3tr3 |
Tp Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 1tr5 | 1tr7 | 2tr5 | 3tr | 4tr5 | 3tr5 |
Châu Thành, Tiền Giang | 1 ngày | 160 | 1tr5 | 1tr7 | 2tr5 | 3tr | 4tr5 | 3tr5 |
Bến Tre | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | Limo 9 chỗ |
Tp Bến Tre | 1 ngày | 180 | 1tr5 | 1tr7 | 2tr7 | 3tr4 | 4tr8 | 3tr5 |
Giồng Trôm | 1 ngày | 220 | 1tr7 | 1tr9 | 2tr9 | 3tr7 | 5tr2 | 3tr8 |
Mỹ An Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 1tr8 | 2tr | 3tr | 3tr8 | 5tr3 | 3tr9 |
Đồng Tháp | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | Limo 9 chỗ |
Mỹ An Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 1tr8 | 2tr | 3tr | 3tr8 | 5tr3 | 3tr9 |
Nha Mân | 1 ngày | 260 | 1tr9 | 2tr1 | 3tr2 | 3tr9 | 5tr4 | 4tr |
Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 2tr | 2tr2 | 2tr3 | 4tr | 5tr5 | 4tr2 |
Cần Thơ | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | Limo 9 chỗ |
Tp Cần Thơ | 1 ngày | 340 | 2tr2 | 2tr4 | 3tr5 | 4tr4 | 6tr | 4tr4 |
Ô Môn | 1 ngày | 380 | 2tr4 | 2tr6 | 3tr8 | 4tr7 | 6tr5 | 4tr7 |
Cờ Đỏ | 1 ngày | 410 | 2tr6 | 2tr8 | 4tr | 5tr | 6tr7 | 4tr9 |
Vĩnh Long | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | Limo 9 chỗ |
Tp Vĩnh Long | 1 ngày | 260 | 1tr9 | 2tr1 | 3tr2 | 3tr9 | 5tr4 | 4tr |
Tam Bình | 1 ngày | 300 | 2tr1 | 2tr3 | 3re4 | 4tr1 | 5tr6 | 4tr3 |
Long Hồ | 1 ngày | 280 | 2tr | 2tr2 | 3tr3 | 4tr | 5tr5 | 4tr2 |
Trà Vinh | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | Limo 9 chỗ |
TP Trà Vinh | 1 ngày | 280 | 2tr | 2tr2 | 2tr8 | 4tr | 6tr | 4tr2 |
Càng Long | 1 ngày | 260 | 1tr9 | 2tr1 | 2tr7 | 3tr9 | 5tr8 | 4tr |
Tiểu Cần | 1 ngày | 320 | 2tr2 | 2tr4 | 3tr5 | 4tr5 | 6tr5 | 4tr5 |
An Giang | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | Limo 9 chỗ |
Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 2tr4 | 2tr6 | 3tr8 | 4tr7 | 6tr5 | 4tr7 |
Tân Châu | 1 ngày | 420 | 2tr6 | 2tr8 | 4tr | 5tr | 7tr5 | 4tr9 |
Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 2tr8 | 3tr | 4tr3 | 5tr7 | 7tr8 | 5tr3 |
Kiên Giang | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | Limo 9 chỗ |
Tân Hiệp | 1 ngày | 450 | 2tr1 | 2tr7 | 3tr1 | 5tr3 | 8tr | 5tr3 |
Tp Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 2tr3 | 2tr6 | 3tr3 | 5tr4 | 8tr3 | 5tr4 |
Rạch Sỏi | 1 ngày | 520 | 2tr3 | 2tr6 | 3tr3 | 5tr6 | 8tr3 | 5tr6 |
Hậu Giang | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | Limo 9 chỗ |
Tp Vị Thanh | 1 ngày | 420 | 2tr6 | 2tr8 | 4tr | 5tr | 6tr7 | 4tr9 |
Ngã Ba Cái Tắc | 1 ngày | 380 | 2tr4 | 2tr6 | 3tr8 | 4tr7 | 6tr5 | 4tr7 |
Ngã 7 Phụng Hiệp | 1 ngày | 400 | 2tr5 | 2tr7 | 3tr9 | 4tr8 | 6tr6 | 4tr8 |
Sóc Trăng | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | Limo 9 chỗ |
Tp Sóc Trăng | 1 ngày | 440 | 2tr7 | 2tr9 | 4tr1 | 5tr1 | 6tr8 | 5tr |
Long Phú | 1 ngày | 460 | 2tr9 | 3tr1 | 4tr3 | 5tr3 | 6tr9 | 5tr1 |
Thạnh Trị | 1 ngày | 530 | 3tr | 3tr3 | 4tr5 | 5tr9 | 8tr3 | 5tr7 |
Bạc Liêu | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | Limo 9 chỗ |
Tp Bạc Liêu | 1 ngày | 550 | 3tr3 | 3tr6 | 4tr8 | 7tr | 10tr5 | 7tr3 |
Nhà Thờ Cha Diệp Tắc Sậy | 1 ngày | 600 | 3tr5 | 3tr8 | 5tr | 7tr5 | 11tr | 7tr5 |
Cha Diệp mẹ Nam Hải | 1 ngày | 680 | 4tr | 4tr3 | 5tr5 | 8tr | 12tr | 8tr |
Cà Mau | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | Limo 9 chỗ |
Tp Cà Mau | 1 ngày | 620 | 3tr1 | 3tr1 | 3tr9 | 6tr3 | 9tr1 | 6tr3 |
Hòn Đá Bạc Sông Đốc | 1 ngày | 700 | 3tr7 | 4tr1 | 4tr9 | 7tr1 | 10tr | 7tr1 |
Năm Căn | 1 ngày | 750 | 3tr7 | 4tr1 | 4tr9 | 7tr3 | 10tr6 | 7tr3 |
Đắk Lắk | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | Limo 9 chỗ |
Tp Buôn Ma Thuột | 1 ngày | 700 | 3tr1 | 3tr1 | 4tr1 | 7tr6 | 10tr | 7tr6 |
Buôn Đôn | 1 ngày | 720 | 3tr1 | 3tr4 | 4tr3 | 8tr | 10tr3 | 8tr |
Đắk Nông | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | Limo 9 chỗ |
Tp Gia Nghĩa | 1 ngày | 450 | 2tr5 | 2tr8 | 3tr5 | 5tr7 | 9tr | 5tr7 |
Đắk Mil | 1 ngày | 540 | 3tr | 3tr | 4tr2 | 6tr1 | 8tr3 | 6tr1 |
Gia Lai | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | Limo 9 chỗ |
Tp Pleiku | 1000 | 5tr1 | 5tr9 | 6tr9 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Kon Tum | Thời gian | Số km | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | Limo 9 chỗ |
Tp Kon Tum | 2 ngày | 1150 | 7tr7 | 8tr | 12tr | 20tr | 24tr | 17tr |
Măng Đen | 2 ngày | 1250 | 8tr | 8tr5 | 13tr | 21tr | 25tr | 19tr |
Hình thức cho thuê xe tại thuexecotaixe.vn
Tại Công ty Tứ Quý hình thức cho thuê xe chính là thuê xe có tài xế. Phù hợp với những ai không quen thuộc với địa hình hoặc muốn thoải mái hơn trong suốt chuyến đi, hình thức thuê xe có tài xế rất phù hợp. Bạn sẽ không cần lo lắng về việc lái xe và có thể tập trung vào việc thưởng thức cảnh đẹp hoặc tham gia các hoạt động khác.
Thuê xe có tài xế giúp bạn tiết kiệm thời gian tìm đường đi, đồng thời tài xế chuyên nghiệp có thể cung cấp những thông tin bổ ích về địa điểm tham quan. Điều này tạo ra trải nghiệm du lịch trọn vẹn hơn cho bạn.
Tại thuexecotaixe.vn đi càng xa thì giá thuê xe càng rẻ
Cách tính giá cước thuê xe du lịch của thuexecotaixe.vn
Bảng giá thuê xe hiện nay được tính như thế nào?
Giá thuê xe tại thuexecotaixe.vn được tính dựa trên nhiều yếu tố, bao gồm thời gian thuê, loại xe, và các dịch vụ kèm theo. Có thể nói, mỗi yếu tố đều có ảnh hưởng trực tiếp đến tổng chi phí mà bạn sẽ phải thanh toán.
Thời gian thuê là yếu tố quan trọng nhất. Thông thường, giá thuê xe được tính theo giờ hoặc theo ngày. Khi bạn thuê xe trong một khoảng thời gian dài hơn, giá thuê mỗi giờ sẽ giảm xuống, tạo ra lợi ích cho khách hàng.
Loại xe cũng đóng vai trò không nhỏ trong việc quyết định giá. Các xe sang trọng như Limousine chắc chắn sẽ có mức giá cao hơn so với những chiếc xe phổ thông. Do đó, nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe với giá rẻ hơn, hãy cân nhắc kỹ lưỡng loại xe mà bạn muốn thuê.
Công thức tính giá thuê xe ô tô
Công thức tính giá thuê xe ô tô khá đơn giản nhưng cũng rất linh hoạt. thuexecotaixe.vn thường áp dụng công thức chung như sau:
Giá thuê = (Giá thuê theo ngày) x (Số ngày thuê) + (Chi phí phát sinh)
Trong đó, "Giá thuê theo ngày" là mức giá cố định cho từng loại xe. Số ngày thuê là thời gian mà bạn muốn sử dụng xe. Chi phí phát sinh có thể bao gồm chi phí tài xế, tiền xăng, hoặc các dịch vụ khác mà bạn yêu cầu.
Ví dụ, nếu bạn thuê một chiếc xe 7 chỗ với giá 1 triệu đồng/ngày và thuê trong 3 ngày mà không có chi phí phát sinh, tổng chi phí bạn sẽ phải trả là 3 triệu đồng.
Công thức tính giá thuê xe ô tô tại thuexecotaixe.vn khá đơn giản nhưng cũng rất linh hoạt
Tthuexecotaixe.vn - Đơn vị cho thuê xe du lịch giá rẻ, uy tín nhất TPHCM
thuexecotaixe.vn không chỉ nổi bật với bảng giá thuê xe cạnh tranh mà còn bởi dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tâm. Công ty cam kết cung cấp những chiếc xe mới nhất, an toàn nhất và được bảo trì định kỳ để đảm bảo chất lượng dịch vụ.
Cam kết chất lượng dịch vụ
Một trong những điều khiến thuexecotaixe.vn trở thành địa chỉ tin cậy là cam kết về chất lượng dịch vụ. Công ty luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu, nên mọi yêu cầu và ý kiến của khách hàng đều được xem xét và xử lý kịp thời.
Khách hàng sẽ được hỗ trợ tư vấn miễn phí về các loại xe, tuyến đường, và các dịch vụ cần thiết khác. Đội ngũ nhân viên tận tâm và chuyên nghiệp sẽ sẵn sàng lắng nghe và đáp ứng mọi nhu cầu của bạn.
Đội ngũ tài xế chuyên nghiệp
Tại thuexecotaixe.vn, tất cả tài xế đều được tuyển chọn kỹ càng và có kinh nghiệm lâu năm trong nghề.
Tài xế không chỉ am hiểu các tuyến đường tại TPHCM mà còn có kỹ năng giao tiếp tốt, giúp cho hành trình của bạn trở nên thoải mái, suôn sẻ hơn.
Ngoài ra, tài xế còn có thể chia sẻ những thông tin bổ ích về các địa điểm tham quan, ẩm thực đặc sắc mà bạn có thể thử trong suốt hành trình.
Các dòng xe cho thuê trong bảng giá thuê xe du lịch tại thuexecotaixe.vn
Bảng giá thuê xe tại thuexecotaixe.vn rất đa dạng với nhiều loại xe khác nhau, phục vụ nhu cầu của từng đối tượng khách hàng.
Xe 4 chỗ thường là sự lựa chọn phổ biến cho những chuyến đi ngắn hoặc đi cùng gia đình nhỏ. Với kích thước nhỏ gọn, xe 4 chỗ dễ dàng di chuyển trong các khu vực đông đúc của thành phố.
Các thương hiệu xe 4 chỗ phổ biến tại thuexecotaixe.vn bao gồm Toyota Vios, Hyundai Accent, và Kia Morning. Những chiếc xe này đều được trang bị đầy đủ tiện nghi, đảm bảo sự thoải mái cho hành khách.
Nếu bạn đi theo nhóm từ 5 đến 7 người, xe 7 chỗ là lựa chọn hoàn hảo. Không chỉ rộng rãi hơn, xe 7 chỗ còn có không gian để hành lý nhiều hơn, thuận tiện cho các chuyến đi xa hoặc đi du lịch.
Một số dòng xe 7 chỗ mà thuexecotaixe.vn cung cấp bao gồm Toyota Fortuner, Ford Everest, và Honda Odyssey. Những xe này được trang bị đầy đủ tiện nghi hiện đại, hứa hẹn mang lại trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng.
Thuê xe 7 chỗ tại TPHCM cùng thuexecotaixe.vn
Xe 16 chỗ là sự lựa chọn lý tưởng cho các chuyến đi của đoàn thể, công ty hay trường học. Với sức chứa lớn, xe có thể dễ dàng đáp ứng nhu cầu di chuyển của nhóm đông người.
Mẫu xe 16 chỗ thường gặp là Ford Transit và Mercedes Sprinter. Các dòng xe này đều có ghế ngồi thoải mái, hệ thống điều hòa, và các tiện ích giải trí để chuyến đi thêm phần thú vị.
Với những nhóm đông người hơn, xe 29 chỗ sẽ là lựa chọn hợp lý. Chúng thường được sử dụng trong các chuyến tham quan du lịch, hội họp hoặc sự kiện lớn.
Các mẫu xe 29 chỗ phổ biến như Thaco Town hay Samco đều được thiết kế tối ưu hóa không gian, giúp mọi người cảm thấy thoải mái trong suốt hành trình.
Xe 45 chỗ thường được sử dụng cho các tour du lịch hoặc các sự kiện lớn, nơi cần vận chuyển nhiều người. Với không gian rộng rãi và tiện nghi đầy đủ, xe 45 chỗ sẽ đảm bảo sự thoải mái cho tất cả hành khách.
Mẫu xe 45 chỗ phổ biến như Universe hoặc Khánh Hòa có thiết kế hiện đại, đáp ứng tiêu chuẩn an toàn cao.
Nếu bạn đang tìm kiếm một trải nghiệm sang trọng và đẳng cấp hơn, xe Limousine chính là sự lựa chọn hoàn hảo. Xe được trang bị nội thất sang trọng với ghế bọc da, hệ thống âm thanh chất lượng cao và nhiều tiện ích khác.
Limousine thường được lựa chọn cho các chuyến công tác quan trọng hoặc các sự kiện đặc biệt, nơi mà sự thể hiện đẳng cấp là điều cần thiết.
Nếu bạn có nhu cầu di chuyển xa hoặc đi công tác, thuê xe đi tỉnh là giải pháp tối ưu. Việc thuê xe đi tỉnh giúp bạn có chuyến đi thoải mái, an toàn mà không phải lo lắng về phương tiện di chuyển.
Các dòng xe phục vụ cho nhu cầu đi tỉnh bao gồm từ xe 4 chỗ, 7 chỗ cho đến xe 16 chỗ, 29 chỗ và 45 chỗ, tùy theo số lượng người tham gia chuyến đi. Các dòng xe như Toyota Innova, Ford Everest hay Hyundai Solati đều đảm bảo chất lượng, tiện nghi đầy đủ để khách hàng có hành trình suôn sẻ và thoải mái.
Thuê xe đi tỉnh với dòng xe Limousine tại thuexecotaixe.vn
Cách đặt xe trực tuyến tại thuexecotaixe.vn
Tại thuexecotaixe.vn, khách hàng có thể dễ dàng đặt xe trực tuyến qua website một cách nhanh chóng và tiện lợi. Dưới đây là hướng dẫn cụ thể để bạn có thể dễ dàng thực hiện.
Bước 1: Truy cập vào website
Trước tiên, bạn cần truy cập vào website của thuexecotaixe.vn
Tại đây, bạn sẽ thấy rất nhiều thông tin hữu ích về các loại xe, bảng giá và các dịch vụ khác nhau mà công ty cung cấp.
Bước 2: Chọn loại xe và thời gian thuê
Chọn ngày khởi hành đi hoặc về, điểm xuất phát hoặc điểm đến.
Tiếp đến bạn sẽ chọn loại xe (4 chỗ, 7 chỗ, 16 chỗ, 29 chỗ, 45 chỗ hoặc Limousine)
Bước 3: Điền thông tin cần thiết
Tiếp theo, bạn cần điền vào form đăng ký số điện thoại.
Hoặc là những ghi chú cá nhân, cần chú ý trong quá trình thuê xe.
Chọn chiều xe (1 chiều, 2 chiều), city tour, sân bay, tour riêng, theo tháng.
Chọn vào Có xuất hóa đơn VAT (nếu có)
Bước 4: Nhận báo giá ngay
Cuối cùng, sau khi hoàn tất các bước trên, bạn sẽ nhận được thông báo xác nhận từ thuexecotaixe.vn
Nhân viên sẽ gọi để xác nhận đơn hàng và báo giá ngay.
Như vậy, việc nắm rõ bảng giá thuê xe tại thuexecotaixe.vn không chỉ giúp bạn tiết kiệm chi phí mà còn giúp bạn có được sự lựa chọn tốt nhất cho chuyến đi của mình. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, đa dạng các dòng xe cùng với chất lượng dịch vụ đảm bảo, thuexecotaixe.vn xứng đáng là một trong những đơn vị cho thuê xe du lịch hàng đầu tại TPHCM.